Lịch vạn niên ngày 03 tháng 08 năm 2021 dương lịch

Trải nghiệm lịch vạn sự ngày 03 tháng 08 năm 2021 dương lịch. Bạn có thể đọc giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc bắt buộc làm cho cần giảm thiểu trong ngày, sản xuất thông tin đầy đủ cho bạn một ngày rẻ lành nhất.

THỨ ba

Ngày:Quý Mùi, Tháng:Ất Mùi

Giờ đầu ngày:Nhâm Tí, Tiết khí:Đại thử

Là ngày:Hắc Đạo [Nguyên Vũ], Trực:Kiến

Các bước đọc ngày thấp cơ bản

Giờ Hoàng Đạo ngày 25 tháng 06 năm 2021 âm lịch

Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 25 tháng 06 năm 2021 âm lịch

Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)

Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)

☼ Giờ mặt trời:

Mặt trời mọc: 06:37

Mặt trời lặn: 17:59

Đứng bóng lúc: 12:02

Độ dài ban ngày: 11:22

☽ Giờ mặt trăng:

Giờ mọc: 18:22

Giờ lặn: 06:14

Đối xứng lúc: 00:18

Độ dài ban đêm: 11:53

☞ Hướng xuất hành:

Tài thần: Tây Bắc

Hỷ thần: Đông Nam

Hạc thần: Tây bắc

⚥ Hợp – Xung:

Tam hợp: Hợi, Mão

Lục hợp: Ngọ

Tương Hình: Sửu, Tuất

Tương Hại: Tý

Tương Xung: Sửu

❖ Tuổi bị xung khắc:

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

✧ Trực:Kiến(建)- Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày khiếu nại tráng

Việc cần làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con vô cùng tốt

Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm cho nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào khiến hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa

☆ Nhị thập bát tú – Sao:Vĩ(尾)

Việc buộc phải làm: toàn bộ việc đều thấp, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.

Việc kiêng kỵ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là địa điểm Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm sử dụng được.

☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư

SAO rẻ (CÁT TINH) SAO XẤU (HUNG TINH)

Thiên Ân:Tốt tất cả việc;

Thánh tâm:Tốt toàn bộ việc, nhất là cầu phúc, tế tự;

Thổ phủ:Kỵ xây dựng, động thổ;

Thần cách:Kỵ tế tự;

Huyền vũ:Kỵ mai táng;

Phủ đầu dát:Kỵ khởi tạo;

Tam tang:Kỵ khởi tạo, rét mướt thú, an táng;

ko phòng:Kỵ giá thú;

>>>TRải nghiệm: Ngày tốt xấu hôm nay

⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyThanh Long Kiếp(Tốt)

Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều thấp, trăm sự được như ý.

𝔖 Giờ xuất hành thấp, xấu theo Lý Thuần Phong

Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

Cầu tài ko sở hữu lợi hoặc bị trái ý. Đi ra hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan tới công quyền bắt buộc đòn. Gặp ma quỷ bắt buộc cúng lễ mới an.

Đại an: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

đa số việc đều rẻ lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tốc hỷ: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

Tin vui sắp đến. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc tới cơ quan công quyền gặp đa dạng may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

Lưu niên (Lưu miền): Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

Nghiệp khó thành, cầu tài mịt mờ. Khiếu nại cáo phải hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam mua nhanh mới thấy. Cần phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng siêu tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Xích khẩu: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém cỏi, nên đề phòng. Người đi buộc phải hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung lúc mang việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu tóm cần đi thì phải nắm miệng, giảm thiểu gây ẩu đả, cãi nhau.

Tiểu các: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

Siêu tốt lành. Xuất hành bắt gặp may mắn, kinh doanh có lời, đàn bà có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Toàn bộ việc đều hòa hợp, sở hữu bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Theo nguồn: Xem tu vi

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *